Có 1 kết quả:

隔阻 cách trở

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa lìa, không liên lạc được với nhau. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Cớ sao cách trở nước non «.

Bình luận 0